THÉP CHÂU DƯƠNG- FENGYANG-GLOBAL CUNG CẤP THÉP  CƠ KHÍ CHẾ TẠO

0 - 135,000 100        
LÁP TRÒN INOX  410/ 1Cr13/X10Cr14
  • Xem toàn bộ hình ảnh

    LÁP TRÒN INOX 410/ 1Cr13/X10Cr14

    THÉP KHÔNG RỈ 410/ 12Cr13/X10Cr14
    Inox 410 là thép không gỉ Martensite không chứa niken, nó có độ cứng cao, đồng thời có độ dẻo dai và chống ăn mòn cực tốt.
    Trong quá trình sản xuất thép không rỉ 410/1Cr13 ,cần nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ thấp để tôi luyện, nhưng nhiệt độ của ngọn lửa phải được kiểm soát tốt, không được nằm trong khoảng từ 370 – 560ºC.
    Đặt hàng sản phẩm
    Giá bán : 1,000 100
    Sản phẩm đã được thêm vào vào giỏ hàng
    LÁP TRÒN INOX  410/ 1Cr13/X10Cr14

    LÁP TRÒN INOX  410/ 1Cr13/X10Cr14

    LÁP TRÒN INOX  410/ 1Cr13/X10Cr14

    LÁP TRÒN INOX  410/ 1Cr13/X10Cr14

    LÁP TRÒN INOX  410/ 1Cr13/X10Cr14
    Thu gọn


    CHI TIẾT SẢN PHẨM
    THÉP KHÔNG RỈ 410/ 1Cr13/X10Cr14
    Inox 410 là thép không gỉ Martensite không chứa niken, nó có độ cứng cao, đồng thời có độ dẻo dai và chống ăn mòn cực tốt.
    Trong quá trình sản xuất thép không rỉ 410/1Cr13 ,cần nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ thấp để tôi luyện, nhưng nhiệt độ của ngọn lửa phải được kiểm soát tốt, không được nằm trong khoảng từ 370 – 560ºC.
    Mác thép tương đương
    + SUS410: Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
    + 12Cr13: Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB)
    + X10Cr14: Tiêu chuẩn Đức (DIN)
    + 410: Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
    + X12Cr13 : Tiêu chuẩn (EN)
    + 12X13: Tiêu chuẩn roct (Nga)
    THÀNH PHẦN INOX 410:
    Mác thép C
    Cr Ni
    Si
    Mn
    P
    S
    Ti
    12Cr13 0.15 11.50~13.50 (0.60) 1.00 1.00 0.040 0.030 -
    12x13 0.09-0.15 12.0~14.0 0.60 0.8 0.8 0.030 0.025 0.20
    SUS410 0.15 11.50~13.50 0.60 1.00 1.00 0.040 0.030 -
    410 0.15 11.5~13.5 - 1.00 1.00 0.040 0.030 -
    X12Cr13 0.08-0.15 11.5~13.5 0.75 1.00 1.00 0.040 0.030 -

    Đặc trưng của inox sus410
    + Độ bền cao
    + Khả năng gia công tuyệt vời
    + Sự cứng lại xảy ra sau khi xử lý nhiệt
    + Từ tính
    + Không thích hợp cho môi trường ăn mòn khắc nghiệt

                     inox 410 phi 6 bề mặt đen
    Ứng dụng inox 410: Lưỡi dao, bộ phận cơ khí, bộ đồ ăn loại 1 ( thìa, nĩa, dao…) hoặc sản xuất dụng cụ sử dụng trong nha khoa…….
    Quy cách thông dụng của thép không gỉ 410
    + Tấm thép không gỉ 410 
    Kích thước: T0.3mm-180mm
    + Láp tròn inox / cây tròn đặc 410
    Đường kính phi 2.0mm-850mm
    + Thanh thép không gỉ 410

               inox 410 láp tròn bề mặt sáng bóng
    CAM KẾT:
    Giá thép 410 được nhà máy Fengyang báo theo đơn hàng cụ thể tùy thược vào kích thước & số lượng của từng đơn hàng. Số lượng càng lớn thì giá thành càng cạnh tranh.
    - Cung cấp đầy đủ Co,CQ
    - Vận chuyển toàn quốc
    - Cung cấp đúng chủng loại, chất lượng loại 1, mới 100%.
    Liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận nhiều ưu đãi.


    Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
    ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY:
    CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL.
    No.33 Hai Yu Road (N) Changshu city,SuZhou,Jiangsu provice,ChiNa
    VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
    Tầng 10 - tòa nhà Ladeco - 266 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
    Hotline: 098 9055 984 
     (Zalo/Mess)
    Email: [email protected]

    Wedside: www.fengyangsteel.com
    Rất vui lòng được hỗ trợ quý khách hàng 24/7!



    BÌNH LUẬN PHẢN HỒI
    SẢN PHẨM KHÁC
  • Vui lòng đợi ...

    Đặt mua sản phẩm

    Xem nhanh sản phẩm