THÉP CHÂU DƯƠNG- FENGYANG-GLOBAL CUNG CẤP THÉP  CƠ KHÍ CHẾ TẠO

0 - 135,000 100        
SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205
  • Xem toàn bộ hình ảnh

    SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205

    +Hãy so sánh thành phần hóa học của 2 mác thép 316L và DUPLEX 2205 sẽ thấy sự khác biệt và tính chất chịu mài mòn của DUPLEX 2205 CAO HƠN 316L ,quý khách hàng an tâm thay thế và sử dụng
    Đặt hàng sản phẩm
    Giá bán : 69 100
    Sản phẩm đã được thêm vào vào giỏ hàng
    SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205

    SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205

    SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205

    SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205

    SO SÁNH INOX 316L VÀ DUPLEX 2205
    Thu gọn


    CHI TIẾT SẢN PHẨM
     DÙNG DUPLEX 2205 THAY THẾ CHO INOX 316L.
    INOX 316L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). Loại Inox này được dùng để tránh sự xói mòn ở những mối hàn quan trọng.
    -Khả năng chịu nhiệt:
    Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường  nhiệt độ 1600 ° F (870 ° C) và trong nhiệt độ liên tục đến 1700 ° F (925 ° C) Lớp 316L có khả năng chống lại sự kết tủa cacbua.
    Độ dẻo cao hơn. Tốc độ hóa bền rèn cao Độ bền nóng cao hơn Độ cứng và độ bền cao hơn giảm xước khi va chạm Chống chịu ăn mòn cao hơn Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn Phản ứng từ kém hơn Thành phần cơ lí tính:316L
    C Mn Si P S Cr Mo Ni
    0.03 2.0 0.75 0.045 0.030 16.0-18.0 2.00-3.00 10.0-14.0
    .Độ bền kéo σb (MPa): 480 Cường độ năng suất có điều kiện σ0,2 (MPa): ≥177 Độ giãn dài δ5 (%): 40 Diện tích co rút (%): 60 Độ cứng: ≤187HB; ≤90HRB; 200HV Mật độ: 7,98g / cm3; Tỷ lệ nhiệt dung riêng (20 ° C): 0,502 J / (g * K)
    Độ dẫn nhiệt (W / (m * K))
    100 ° C 300 ° C 500 ° C
    15.1 18,4 20,9 
    TẠI SAO LẠI DÙNG IDUPLEX 2205 ĐỂ THAY THẾ INOX 316L 
    Duplex 2205 :Là sự pha trộn giữa 2 dòng thép không gỉ là Ferit và Austenit 22% Cr, 3% molypden, 5-6% niken là thành phần chính trong hơpk kim thép không gỉ. Duplex có khả năng chống ăn mòn hóa học tốt hơn mác thép truyền thống tương đương. Hàm lượng Nickel của Duplex chỉ chiếm 1.5%-5% nên giá cả của Duplex không bị ảnh hưởng bởi giá Nickel hiện nay đang rất biến động, tuy nhiên với hàm lượng Crôm cao, khống chế carbon thấp (0.02-0.03%), được bổ sung thêm Molybden, Mn, đặc biệt là Nitrogen, tất cả tạo nên những mác thép Duplex có khả năng chịu ăn mòn hoá học tuyệt vời.
    Thành phần hóa học thép không gỉ duplex 2205:
    Mác thép C MN SI P S CR MO NI N
    2205
    (S31803)
    0.03
    max
    2.0
    max
    1.0
    max
    0.03
    max
    0.02
    max
    min: 21.0
    max: 23.0
    min: 2.5
    max: 3.5
    min: 4.5
    max: 6.5
    min: 0.08
    max: 0.20
    2205
    (S32205)
    0.03
    max
    2.0
    max
    1.0
    max
    0.03
    max
    0.02
    max
    min: 22.0
    max: 23.0
    min: 3.0
    max: 3.5
    min: 4.5
    max: 6.5
    min: 0.14
    max: 0.20

    Tính chống ăn mòn của thép không gỉ duplex 2205:
    - Do crom của nó cao, molypden, và có hàm lượng nitơ, Duplex 2205 chứng tỏ tính chất chống ăn mòn vượt trội so với Inox 316 và 316L trong hầu hết các môi trường
    - Chromium, molypden, và hàm lượng nitơ cũng cung cấp sức đề kháng cao ở các vết rỗ và kẽ hở ăn mòn, ngay cả trong quá trình oxy hóa và các giải pháp có tính axit
    Chịu được clorua tại các vế nứt ăn mòn và nhiệt độ lên đến khoảng 302 ° F (150 ° C)
    Sự hiện diện của ferrite  làm cho Duplex 2205 hoạt động tốt trong môi trường kiềm.
    Xử lý nhiệt thép duplex 2205:
    Phạm vi nhiệt độ ủ là 1868-2012 ° F (1020-1100 ° C)
    Không làm cứng bằng cách xử lý nhiệt được
    Xem xét đặc biệt là cần thiết để bù đắp cho một hệ số cao hơn của sự nở vì nhiệt để tránh cong vênh và biến dạng.
    Hãy so sánh thành phần hóa học của 2 mác thép 316L và DUPLEX 2205 sẽ thấy sự khác biệt và tính chất chịu mài mòn của DUPLEX 2205 CAO HƠN 316L ,quý khách hàng an tâm thay thế và sử dụng 

    TẠI SAO KHÁCH HÀNG ĐÃ LỰA CHỌN MUA HÀNG CỦA CÔNG TY THÉP FENGYANG?
    Vì chúng tôi có nhà máy sản xuất trực tiếp không qua trung gian.
    Có văn phòng đại diện ở Việt Nam (Chi nhánh Hà Nội- Hồ CHí Minh)
    ĐẢM BẢO:
    CUNG CẤP ĐẦY ĐỦ CHƯNG TỪ CO,CQ
    BÁO GIÁ TRỰC TIẾP TẠI NHÀ MÁY
    HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG KÍ HỢP ĐỒNG TRỰC TIẾP VỚI NHÀ MÁY .
    NHÂN VIÊN TƯ VẤN NHIỆT TÌNH 24H/7.
    CUNG CẤP VÀ SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
    Vui lòng liên hệ :
    Hotline: 0989055984 


    Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
    ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY:
    CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL.
    No.33 Hai Yu Road (N) Changshu city,SuZhou,Jiangsu provice,ChiNa
    VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
    Tầng 10 - tòa nhà Ladeco - 266 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
    Hotline: 098 9055 984 
     (Zalo/Mess)
    Email: [email protected]

    Wedside: www.fengyangsteel.com
    Rất vui lòng được hỗ trợ quý khách hàng 24/7!



    BÌNH LUẬN PHẢN HỒI
    SẢN PHẨM KHÁC
  • Vui lòng đợi ...

    Đặt mua sản phẩm

    Xem nhanh sản phẩm